(Du Học CHD)-Từ lâu chất lượng đào tạo của các trường học tại Pháp đã được công nhận trên toàn thế giới. Bên cạnh các ngành đào tạo về kỹ sư, luật, y, dược, khoa học…Pháp còn là một trong những nước mạnh về đào tạo các ngành: kiến trúc, mỹ thuật, đồ họa..
Dưới đây là danh sách các trường và điều kiện của các trường về Ngành Kiến trúc, Mỹ thuật, Đồ hoạ tại Pháp.
Trường dự bị (Préparatoire): Trước khi học một khóa nghệ thuật, thông thường học sinh phải theo học khóa học dự bị (không bắt buộc) nhưng tùy yêu cầu của từng trường. Nếu học ở trường dự bị thì khả năng được nhận vào Đại học cao hơn.
Yêu cầu về trình độ tiếng ở các trường mỹ thuật là rất cao.
1. Các trường dự bị
Tên trường
|
Tỉnh/Thành phố
|
Thời gian
|
Học phí
|
Loại trường
|
Số giờ học/tuần
|
1.Trường Nghệ thuật Hội hoạ, điêu khắc, tạo hình (École Municipale d’Art plastique) | Nice | 1 năm | 114,34 € | Công | 35 |
2. Trường Nghệ thuật ứng dụng (École Supérieur d’Art Appliqué) | Troyes | 1 năm | Miễn phí học | Tư | |
3. Trường Supdéco | Marseille | 1 năm | 4802,14 € | Tư | 31 |
4. Axe Sud | Marseille | 1 năm | 2700 € +450 € phí ghi danh | Tư | 18 |
5. École d’Art de Beaune | Beaune | 1 năm | 366 € + 100 € phí ghi danh | Công | 35 |
6. École Municipale de Beaux-Arts | Saint-Brieuc | 1 năm | 823,23 € | Công | 34 |
7. École Municipale de Beaux-Arts | Chateauroux | 1 năm | 143,76 € | Công | 29h30 |
8. Atelier Guist’hau-Rollin | Nantes | 1 năm | 2500 € | Tư | 23-32 |
9. Trường Nghệ thuật Beauvais (École Beaux-Art de Beauvais) | Beauvais | 1 năm | 251,5 -487,7 € | Công | 35 |
10. Trường dự bị nghệ thuật (École préparatoire d’Art du petit Collègue) | Lyon | 1 năm | 693,6 | Công | 36 |
11. École Duperié | Paris | 1 năm | 19 € | Công | 35 |
12. Viện nghệ thuật ứng dụng (LISAA L’Insitut Supérieur des Arts Appliqués) | Paris | 1 năm | 4512 € + 381 € phí ghi danh | Tư | 28 |
13. Atelier J.Y Guionet/ATEXFO | Paris | 9 tháng | 152,5-1829,4-2286,7 € | Tư | 28 |
14. École Boulle | Paris | 1 năm | Miễn phí | Công | |
15. École de Beaux-Arts de Versailles | Versailles | 1 năm | Công | 25 | |
16. École Municipal de Beaux-Arts | Castres | 1 năm | 152,45 € | Công | 35 |
17. Arc en Ciel (École Jean Trubert) | Antony | 2 cycles | 2000 € + 250 € phí ghi danh | Tư | 10 |
18. EPSAA-Manufacture des œillets | Ivry-sur-Seine | 1 năm | 435 | Công | 30-32 |
19. CERULEUM –École d’Art Visuels | Lausanne-Suisse | 1 năm | Tư | 33 | |
20. CERULEUM-École d’Arts Visuels | Genève-Suisse | 1 năm | Tư | 40 |
2. Trường Kiến trúc
Tên trường
|
Tỉnh/Thành phố
|
Học phí €
|
Loại trường
|
Điều kiện đầu vào
|
1.Trường Kiến trúc Toulouse (Ecole Architechture de Toulouse1) | Toulouse | 11+133+150 cho giai đoạn 1/11+253+150 cho giai đoạn 2 | Công | Xét trên Hồ sơ |
2.Trường Kiến trúc Bretagne (Ecole Architechture de Bretagne) | Bretagne | 129 cho giai đoạn 1/ 240,7 cho giai đoạn 2 | Công | Xét trên Hồ sơ |
3. Trường KT Sait-Etienne (Ecole Architechture de Saint-Etienne) | Saint-Etienne | < 500 | Công | Xét trên Hồ sơ |
4. Trường KT Nantes Ecole Architechture de Nantes (1er cycle, 2eme Cycle, DEA, DESS) | Nantes | 366+150 | Công | Xét trên Hồ sơ |
5. Trường KT Nancy (Ecole Architechture de Nancy) | Nancy | 137,2 cho giai đoạn I /259 cho giai đoạn II | Công | Xét trên HS và Phỏng vấn |
6. Trường KT Lyon (Ecole Architechture de Lyon) | Lyon | 1000 | Công | Xét trên HS và Đơn xin nhập học |
7. Trường KT Paris la Seine (Ecole Architechture Paris la Seine (Bon mais difficile) ) | Paris | 1000 | Công | Xét trên HS và Đơn xin học |
8. Trường KT Paris Belle Ville (Ecole Architechture Paris Belle Ville (DEA,DESS) ) | Paris | 133,24 cho giai đoạn 1/ 252,76 cho giai đoạn 2 | Công | Xét trên Hồ sơ |
9. Trường KT Paris-Villette (Ecole Architechture Paris-Villette) | Paris | 133,24 cho giai đoạn 1/ 252,76 cho giai đoạn 2 | Công | Xét trên Hồ sơ |
10. Trường KT Verailles (Ecole Architechture de Versailles (DEA, DESS)) | Versailles | Công | Xét trên Hồ sơ |
3. Thiết kế đồ hoạ
Tên trường
|
Tỉnh/Thành phố
|
Học phí
|
Loại trường
|
Điều kiện đầu vào
|
1. Ecole Supérieur d’Art Appliqué (BTS, 1,2,3 giai đoạn) | Troyes | 1000 | Tư | Xét trên Hồ sơ |
2. Ecole Supérieur de Beaux-Arts de Marseilles | Marseilles | 200 | Công | Thi tuyển chọn vào T5 (Thi viết, Thi các môn nghệ thuật, phỏng vấn và kiểm tra kinh nghiệm) |
3. Ecole Régional des Beaux-Art de Caen | Caen | 156 | Công | Thi tuyển chọn vào T5 |
4. Ecole Supérieur de Beaux-Art de Toulouse | Toulouse | 157,02 | Công | Thi: vẽ, viết, phỏng vấn |
5. Ecole de Beaux-Art de Bordeaux | Bordeaux | 400 | Công | Thi tuyển chọn vào T5 cho SV giai đoạnI: viết, thực hành, Nói |
6. Université Michel de Montaigne Bordeaux 3 | Bordeaux | 400 | Công | Thi vào T9: Thi viet,Thực hành và Nói. |
Học ngành thời trang tại Pháp
4. Mỹ thuật công nghiệp
Tên trường
|
Tỉnh/Thành phố
|
Học Phí
|
Loại trường
|
Điều kiện đầu vào
|
1. Ecole Supérieur d’Art Appliqué(BTS, 1,2,3 giai đoạn) | Troyes | 1000 | Tư | Xét trên Hồ sơ |
2. Ecole Normal Supérieure de Cachan | Cachan | Miễn phí | public | Thi: Đồ hoạ, Lịch sử Nghệ thuật… |
3. Ecole de design Nantes Alantique | Nantes | 5000 | Privé | Thi chứng chỉ, Phỏng vấn vào T4 |
4. Ecole Supérieur ArtAppliqué Boulle | Paris | Miễn phí | Public | Thi đầu vào |
5. Thiết kế thời trang
Tên trường
|
Tỉnh/Thành phố
|
Học phí
|
Loại trường
|
Điều kiện nhập học
|
1. IICC Mode- Institut international de Création et de Couture (3ans) | Marseille | 5000 | Tư | Phỏng vấn và xét tuyển trên HS |
2. Ecole Supérieur des Industriel de la Mode (BTS, Certifacat de céateur de la mode de 3ans) | Balma | 5000 | Tư | Phỏng vấn và xét trên HS |
3. Centre Art et Industrie (9mois) | Tourcoing | 3353 | Tư | Thi (vẽ công nghiệp, trình đồ án)+Phỏng vấn. |
4. Ecole technique Coupe et couture (2ans) | Lille | 3505 | Tư | Phỏng vấn |
5. Ecole d’Art Appliqué de la ville de Lyon | Lyon | 1800 | Công | Thi vẽ, phối màu, Phỏng vấn vào T5 |
6. Ecole national Supérieur des Art décoratif | Paris | 253 | Công | Kì thi vào 02/05, Thi các môn Nghệ Thuật, Xét hồ sơ Phỏng vấn |
7. Ecole Supérieur d’Art Appliqué Duperré (BTS, 1,2 cycle) | Paris | 1300 | Công | Giới thiệu T/Phẩm tham dự, Xét HS |
6. Trang trí Nội thất
Tên trường
|
Tỉnh/Thành phố
|
Học phí
|
Loại trường
|
Điều kiện đầu vào
|
1. Ecole Supérieur de Beaux-Art de Toulouse | Toulouse | 157,02 | Công | Thi vẽ, Viết, P.Vấn |
2. Ecole Supérieur Art Appliqué Boulle | Paris | Miễn phí | Công | Thi |
3. Ecole Nationale Supérieure des Arts décoratifs Bon mais difficle) | Paris | 252,74 | Công | Thi 2-5 : môn nghệ thuật, phỏng vấn, tác phẩm cá nhân. |
4. Institut Supérieur des Arts Appliqués | Rennes | 5000 | Tư | Xét Hồ sơ, Thi, Phỏng vấn |
Xem thêm:
Để làm hồ sơ xin visa cho kỳ du học Pháp chương trình học tiếng năm 2016, các bạn hãy liên hệ với công ty CHD ngay, qua tổng đài liên hệ:
► Học Ngành Khoa Học Ứng Dụng Và Cơ Bản tại Pháp
► Trường Nghiên Cứu Về Quốc Tế Và Chính Trị
►Trường IUT Ở Paris
Để làm hồ sơ xin visa cho kỳ du học Pháp chương trình học tiếng năm 2016, các bạn hãy liên hệ với công ty CHD ngay, qua tổng đài liên hệ:
(CHD - EDUCATION)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét