(Du học CHD) – Trước khi sang du học Pháp thì việc lựa chọn trường học là lựa chọn khó khăn nhất đối với các bạn học sinh, sinh viên đặc biệt là việc chọn trường công lập. Lựa chọn trường phù hợp với khả năng của bản thân,với chất lượng giáo dục cũng như giá trị bằng
cấp, đầu ra sau khi hoàn thành khóa học… Công ty tư vấn du học và đào tạo CHD
sẽ giới thiệu cho các bạn danh sách các trường Đại học công lập tốt nhất tại
Pháp.
Mọi người chắc chắn sẽ luôn nghĩ
rằng, đứng đầu danh sách các trường về ngành Luật, Kinh tế, Quản lý chắc hẳn sẽ
là một trường đại học nào đó Paris. Nhưng kết quả lại không phải như vậy, đứng
đầu bảng xếp hạng là trường Đại học Lorraine với tỉ lệ % sinh viên tìm được
việc làm đúng chuyên ngành trong 3 năm đầu tiên là 96% mức thu nhập trung bình
hàng năm là 32.000 euros.
Tên trường Đại học
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được việc làm trong 3 năm đầu tiên
sau khi tốt nghiệp
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được công việc tạm thời
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được công việc ổn định
|
Thu nhập trung bình hàng năm
|
Lorraine
|
96
|
83
|
83
|
32000
|
Bretagne
- Sud
|
96
|
82
|
78
|
28100
|
Orleans
|
95
|
87
|
83
|
32100
|
Clermont-Ferrand
1 - Auvergne
|
95
|
81
|
82
|
29900
|
Saint
- Etienne - Jean Monnet
|
95
|
98
|
82
|
30500
|
Amiens-
Picardie Jules-Verne
|
95
|
85
|
75
|
33800
|
Mulhouse
- Haute Alsace
|
95
|
73
|
70
|
28100
|
Rennes
2 - Haute Bretagne
|
95
|
67
|
67
|
22700
|
Besancon-
Franche- Comté
|
94
|
72
|
80
|
28100
|
Paris
1
|
94
|
92
|
78
|
35900
|
Perpignan
|
94
|
88
|
78
|
26500
|
Pau-
Pays de l'Adour
|
94
|
71
|
74
|
26800
|
Lille
2
|
93
|
93
|
84
|
32600
|
Grenoble
2
|
93
|
99
|
84
|
32100
|
Poitiers
|
93
|
82
|
82
|
29300
|
Caen
Basse Normandie
|
93
|
88
|
81
|
32000
|
Strasbourg
|
93
|
88
|
79
|
32400
|
Dijon-Bourgogne
|
93
|
79
|
71
|
29400
|
Paris
2
|
93
|
89
|
57
|
39700
|
Lyon
3
|
92
|
99
|
83
|
33200
|
Đại học Ánh sáng Lyon 2 là trường
đại học công lập tốt nhất ở Pháp với các ngành khoa học, công nghệ và y tế với
tỉ lệ sinh viên ra trường tìm được việc làm trong 3 năm đầu tiên là 100% với
mức lương hàng năm trung bình là 29200 euros.
Tên trường Đại học
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được việc làm trong 3 năm đầu tiên
sau khi tốt nghiệp
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được công việc tạm thời
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được công việc ổn định
|
Thu nhập trung bình hàng năm
|
Lyon
2
|
100
|
92
|
87
|
29200
|
Toulouse
I- Capitole
|
98
|
100
|
96
|
33800
|
Le
Mans - Maine
|
97
|
97
|
82
|
32000
|
Besancon-
Flanche-Comte
|
96
|
95
|
81
|
30700
|
Paris
Rene Descartes
|
96
|
98
|
75
|
35900
|
Littoral-
Cote d'Opale
|
95
|
92
|
79
|
28100
|
Limoges
|
94
|
99
|
85
|
33100
|
Lille
2
|
94
|
98
|
79
|
31200
|
Versailles
Saint Quentin
|
93
|
98
|
89
|
36200
|
Artois
|
93
|
92
|
89
|
30400
|
Nice
Sophie Antipolis
|
93
|
95
|
87
|
32800
|
Paris
7
|
93
|
99
|
76
|
35000
|
Poitiers
|
93
|
93
|
75
|
29500
|
Perpignan
|
93
|
82
|
69
|
|
Cergy
- Pontoise
|
92
|
90
|
87
|
34300
|
Mulhouse-Haute
Alsace
|
92
|
97
|
86
|
36900
|
Lille
1
|
92
|
98
|
83
|
30700
|
Paris
Pierre et Marie Curie
|
92
|
98
|
83
|
34700
|
·
Top 20
trường Đại học hàng đầu của Pháp về Ngôn ngữ và Nghệ thuật.
Đứng đầu bảng xếp hạng các trường
Đại học công lập tại Pháp là trường Đại học Saint – Etienne với tỉ lệ
sinh viên ra trường tìm được việc làm trong 3 năm đầu tiên là 94% với mức lương
trung bình hàng năm là 25200 euros.
Tên trường Đại học
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được việc làm trong 3 năm đầu tiên
sau khi tốt nghiệp
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được công việc tạm thời
|
Tỉ lệ % sinh viên tìm được công việc ổn định
|
Thu nhập trung bình hàng năm
|
Saint
Etienne Jean Monnet
|
94
|
92
|
72
|
25000
|
Cergy
Pontoise
|
94
|
80
|
64
|
|
Rouen
|
94
|
70
|
51
|
|
Dijon
Bourgogne
|
93
|
|
|
|
Paris
3
|
93
|
78
|
69
|
28300
|
Paris
7
|
92
|
85
|
74
|
29500
|
Limoges
|
91
|
|
|
|
Lyon
3
|
91
|
96
|
79
|
26900
|
Strasbourg
|
90
|
73
|
71
|
26500
|
Grenoble
3
|
90
|
70
|
67
|
26500
|
Lorraine
|
89
|
76
|
77
|
27300
|
Tours
|
89
|
85
|
68
|
|
Paris
4
|
89
|
90
|
66
|
27300
|
Artois
|
88
|
|
|
|
Brest-Bretagne
Occidentale
|
87
|
70
|
40
|
23200
|
Paris
10
|
86
|
76
|
74
|
28700
|
Rennes
2
|
86
|
67
|
63
|
21800
|
Lille
3
|
86
|
80
|
62
|
25000
|
*20 trường Đại học hàng đầu của Pháp
về Khoa học xã hội và nhân lực.
Trường Đại học tốt nhất trong bảng
xếp hạng các trường đại học công lập tại Pháp là trường Đại
học Paul Sabatier Toulouse 3 với % sinh viên tốt nghiệp trong 3 năm đầu tiên
tìm được việc làm là 97%, ngay sau đó là trường đại học Cergy Pontoise và
trường Đại học Jules Verne ở Amiens.
Tên
trường Đại học
|
Tỉ
lệ % sinh viên tìm được việc làm trong 3 năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp
|
Tỉ
lệ % sinh viên tìm được công việc tạm thời
|
Tỉ
lệ % sinh viên tìm được công việc ổn định
|
Thu
nhập trung bình hàng năm
|
Toulouse
3
|
97
|
94
|
82
|
|
Cergy
Pontoise
|
96
|
94
|
79
|
29600
|
Amiens-
Picardie Jules- Verne
|
96
|
93
|
74
|
26500
|
Tours
|
96
|
84
|
47
|
25000
|
Paris
4
|
93
|
94
|
72
|
32900
|
Paris
7
|
93
|
87
|
60
|
26500
|
Paris
Est Marne la Valle
|
92
|
91
|
75
|
33500
|
Paris
Rene Descartes
|
92
|
93
|
68
|
28100
|
Paris
13
|
92
|
94
|
65
|
30100
|
Toulouse
Jeune Jaures
|
92
|
81
|
62
|
25000
|
Paris
Est Creteil
|
92
|
83
|
62
|
31200
|
Chambery
Savoie
|
92
|
83
|
60
|
24700
|
Avignon
|
92
|
71
|
55
|
|
Paris
8
|
91
|
89
|
70
|
28100
|
Artois
|
91
|
66
|
40
|
|
Versaille
St-Quentin
|
91
|
83
|
30
|
|
Paris
2
|
90
|
|
|
|
Valencinnes
Hainaut Cambresis
|
90
|
|
|
|
Toulon
- Sud Toulon Var
|
90
|
100
|
93
|
|
Trên đây là bảng xếp hạng các trường
Đại học công lập hàng đầu tại Pháp mà có tỉ lệ sinh viên ra trường có được việc
làm trong 3 năm đầu tiên. Hi vọng những thông tin này sẽ bổ ích và giúp đỡ các
bạn học sinh - sinh viên có thể lựa chọn trường phù hợp với dự định kế hoạch
của bản thân.
Để
được tư vấn cụ thể hơn về các chương trình giáo dục tại mỗi trường đại học, mời
các bạn liên hệ tới số hotline của công ty để được nghe tư vấn miễn phí. Hoặc bạn
có thể truy cập theo địa chỉ facebook để cập nhật những thông tin mới nhất về
các trường: facebook.com/duhocphapchd/.
Mời
các bạn liên hệ tới CHD để được tư vấn thêm các thông tin chi tiết về du học
Pháp:
CTY
TƯ VẤN DU HỌC & ĐÀO TẠO CHD
217 Nguyễn Ngọc Nại – Thanh Xuân – HN
Tel1:
(04) 6.2857.931/951
Tel2:
(04) 6.2517376/7379
Fax:
(04) 6.2857.950
Hotline:
0975.576.951 – 0913.839.516 (Ms. Hường)
Email:
duhocchdgood@gmail.com
Website:
duhocchd.edu.vn
Facebook:
facebook.com/TuVanDuHoc.CHD
0 nhận xét:
Đăng nhận xét